Chú thích Stavudine

  1. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 “Stavudine Monograph for Professionals - Drugs.com”. www.drugs.com. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2016.
  2. Fischer, Janos; Ganellin, C. Robin (2006). Analogue-based Drug Discovery (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 505. ISBN 9783527607495. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 9 năm 2017.
  3. “Stavudine”. International Drug Price Indicator Guide. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2016.
  4. Magula, N; Dedicoat, M (ngày 28 tháng 1 năm 2015). “Low dose versus high dose stavudine for treating people with HIV infection”. The Cochrane Database of Systematic Reviews. 1: CD007497. doi:10.1002/14651858.CD007497.pub2. PMID 25627012.
Chất ức chế xâm nhập
(Khám phá và phát triển)
Chất ức chế
enzym phiên mã ngược
(RTIs)
Nucleoside và
nucleotide (NRTI)
Không nucleoside (NNRTI)
(Khám phá và phát triển)
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Chất ức chế Integrase
(Chất ức chế chuyển sợi Integrase (INSTI))
Chất ức chế Maturation
Chất ức chế protease (PI)
(Khám phá và phát triển)
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Công thức phối hợp
Chất thúc đẩy dược động học
Tác nhân thí nghiệm
Chất ức chế mở vỏ
Chất ức chế dịch mã
Chất ức chế phiên mã
Khác
Tác nhân thất bại
#WHO-EM. ‡Thu hồi trên thị trường. CLINICAL TRIALS: †Phase III. §Never to phase III lựa chọn first-line khuyến cáo bởi °DHHS. ◊Tác nhân từng được dùng hoặc hiếm khi dùng.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Stavudine http://www.chemspider.com/Chemical-Structure.17270... http://www.drugs.com/monograph/stavudine.html http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=/pages... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/25627012 http://www.kegg.jp/entry/D00445 http://www.whocc.no/atc_ddd_index/?code=J05AF04 http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1002%2F14651858.CD007497.pub2 http://mshpriceguide.org/en/single-drug-informatio... https://www.drugbank.ca/drugs/DB00649